- BẢNG TỰ ĐÁNH GIÁ TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN
Họ và tên
Nhóm
Nội dung đánh giá
|
Điểm
|
HS tự cho điểm
|
15
| ||
15
| ||
10
| ||
5
| ||
0
| ||
15
| ||
15
| ||
10
| ||
5
| ||
0
| ||
20
| ||
20
| ||
15
| ||
10
| ||
0
| ||
20
| ||
20
| ||
15
| ||
10
| ||
0
| ||
15
| ||
15
| ||
10
| ||
5
| ||
0
| ||
15
| ||
15
| ||
10
| ||
5
|
Tổng điểm: 100 ………………………..
Tiêu chuẩn đánh giá- Từ 80-100 điểm: Loại tốt
- Từ 60-79 điểm : Loại khá
- Từ 40-59 điểm : Loại trung bình
- Dưới 49 ðiểm : Loại yếu
Đánh giá của học sinh:
(hoc sinh kí và ghi rõ họ tên)
Đánh giá của học sinh:
(hoc sinh kí và ghi rõ họ tên)
Đánh giá của giáo viên:
NHÓM:..........................................................................................
HUỚNG DẪN CHO ÐIỂM WEB
TIÊU CHÍ
| ĐẶC ĐIỂM |
THANG ĐIỂM
|
ĐIỂM
|
NHẬN XÉT
|
NỘI DUNG THÔNG TIN
| Đúng với mục đích trang web |
10
| ||
Phong phú, hấp dẫn, bổ ích |
10
| |||
Cập nhật đầy đủ,thường xuyên, chính xác |
10
| |||
ĐIỂM
|
30
| |||
GIAO DIỆN
| Thuận tiện cho các thao tác sử dụng |
8
| ||
Thiết kế đẹp, bảng màu phù hợp |
8
| |||
Cấu trúc thý mục rõ ràng |
8
| |||
Thống kê truy cập |
4
| |||
Trang liên kết |
5
| |||
Font chữ, chính tả |
6
| |||
ĐIỂM
|
35
| |||
TÍNH HỮU ÍCH
| Thống kê truy cập |
4
| ||
Công cụ tìm kiếm chính xác |
8
| |||
Có tính tham khảo |
8
| |||
Có sự phản hồi, trao đổi |
5
| |||
ĐIỂM
|
25
| |||
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
| Sử dụng các công cụ, phần mềm hỗ trợ |
10
| ||
ĐIỂM
|
10
| |||
TỔNG
|
100
|
XẾP LOẠI:
Tốt | 80 -100đ |
Khá | 60 – 79đ |
Trung bình | 40 – 59đ |
Yếu | dưới 39ð |
HƯỚNG DẪN CHO ÐIỂM THUYẾT TRÌNH
NHÓM:
TIÊU CHÍ
ĐÁNH GIÁ |
ĐIỂM TỐI ĐA
|
NHẬN XÉT CỦA GV
|
NHẬN XÉT
| |
NỘI DUNG
BÀI TRÌNH CHIẾU
| Nghiên cứu đầy đủ |
10
| ||
Nội dung minh họa đầy đủ trên bài trình chiếu |
5
| |||
Trả lời các câu hỏi bài học, nội dung tốt |
8
| |||
Có liên hệ thực tế |
7
| |||
ĐIỂM
|
30
| |||
HÌNH THỨC TRÌNH BÀY
| Bố cục hợp lý, rõ ràng, dễ theo dõi |
5
| ||
Nền, chữ và kích thước chữ dễ nhìn, ... |
5
| |||
Hình ảnh, clip, biểu đồ hấp dẫn, thu hút |
5
| |||
Lỗi chính tả, văn phạm |
5
| |||
ĐIỂM
|
20
| |||
CÁCH THUYẾT TRÌNH
| Phong cách thuyết trình tự tin, linh hoạt, năng động, cuốn hút… |
7
| ||
Nhóm thuyêt trình có sự phối hợp trong thời gian thuyết trình, trả lời chất vấn |
10
| |||
Nhóm thuyết trình nắm vững nội dung thuyết trình |
10
| |||
Trình diễn powerpoint suôn sẻ, có sự phối hợp với ngýời thuyết trình |
3
| |||
Thu hút ngýời nghe |
5
| |||
Đúng thời gian không quá 5 phút |
5
| |||
Vấn đề được làm sáng tỏ |
10
| |||
ĐIỂM
|
20
| |||
TỔNG
|
100
|
XẾP LOẠI:
Tốt | 80 -100đ |
Khá | 60 – 79đ |
Trung bình | 40 – 59đ |
Yếu | dưới 39đ |
HƯỚNG DẪN CHO ÐIỂM ẤN PHẨM
NHÓM:………………………
XẾP LOẠI:
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
|
ĐIỂM TỐI ĐA
|
NHẬN XÉT CỦA GV
|
NHẬN XÉT CỦA NHÓM KHÁC
| ||
NỘI DUNG
| Giới thiệu sản phẩm đầy đủ |
15
| |||
Nội dung mang tính thực tiễn |
10
| ||||
Có nội dung bài học |
15
| ||||
ĐIỂM
|
40
| ||||
HÌNH THỨC
| Trình bày ấn týợng |
6
| |||
Bố cục hợp lý |
6
| ||||
Có hình ảnh minh họa đẹp mắt |
6
| ||||
Thể hiện được sự phân vai |
6
| ||||
Tên tiêu đề hay |
6
| ||||
ĐIỂM
|
30
| ||||
TÍNH SÁNG TẠO
| Tính sáng tạo cao |
12
| |||
Ý tưởng phong phú |
10
| ||||
Ý tưởng gắn kết với thực tiễn |
8
| ||||
ĐIỂM
|
30
| ||||
TỔNG
|
Tốt | 80 -100đ |
Khá | 60 – 79đ |
Trung bình | 40 – 59đ |
Yếu | dưới 39ð |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét